[kkstarratings]
Đất nước Nga xinh đẹp luôn là điểm đến hấp dẫn, đầy thú vị dành cho các du khách đam mê du lịch. Đặt mua vé máy bay giá rẻ của Airbooking, du khách có cơ hội để trải nghiệm về nước Nga, từ thủ đô Matxcova tráng lệ, đến thành phố Saint Peterburg cổ kính, tất cả đã tạo nên một vẻ đẹp khác lạ cho nước Nga xinh đẹp. Đến với đất nước Nga và tiếp xúc với người dân nơi đây, nếu du khách có thể nói được một vài câu đơn giản bằng chính ngôn ngữ của họ thì sẽ nhận được những nụ cười khích lệ của người dân địa phương.
1. Dùng tiếng Nga trong giao tiếp thông thường
Xin chào! Здравствуй! (
Zdravstvuy!)
Chào bạn! Привет! (Privet!)
Chào buổi sáng! Доброе утро! (phiên âm: Dobroye utro!)
Chào buổi tối! Добрый вечер! (phiên âm: Dobryy vecher!)
Chúc ngủ ngon! Спокойной ночи! (phiên âm: Spokoynoy nochi!)
Bạn có khỏe không? Как ваши дела? (phiên âm: Kak vashi dela?)
Tôi khỏe, còn bạn? Хорошо, спасибо. (phiên âm: Horosho, spasibo.)
Bạn tên là gì? Как Вас зовут? (phiên âm: Kak Vas zovut?)
Tôi tên là ___. Меня зовут___. (phiên âm: Menya zovut___.)
Bạn đến từ đâu? Откуда Вы родом? (phiên âm: Otkuda Vy rodom?)
Tôi đến từ ___. Я из___. (phiên âm: YA iz___.)
Bạn bao nhiêu tuổi? Сколько тебе лет? (phiên âm: Skol’ko tebe let?)
Tôi ___ tuổi. Мне___лет. (phiên âm: Mne___let.)
Có / Vâng / Rồi... Да (phiên âm: Da)
Không / Chưa… Нет (phiên âm: Net)
Làm ơn Пожалуйста (phiên âm: Pozhaluysta)
Cảm ơn (bạn). Спасибо. (phiên âm: Spasibo.)
Cảm ơn (bạn) rất nhiều. Спасибо большое. (phiên âm: Spasibo bol’shoye.)
Không có gì (đâu). Пожалуйста (phiên âm: Pozhaluysta)
Tôi xin lỗi. Извините (phiên âm: Izvinite)
Không sao (đâu). Да ничего. (Da nichego.) Chấp nhận lời xin lỗi
(Làm ơn) cho hỏi. Прошу прощения. (phiên âm: Proshu proshcheniya.)
Không có gì. Ничего страшного. (phiên âm: Nichego strashnogo.)
Rất vui được gặp bạn. Приятно было познакомиться. (phiên âm: Priyatno bylo poznakomit’sya.)
Tạm biệt / Chào bạn! До свидания! (phiên âm: Do svidaniya!)
2. Mẫu câu tiếng Nga thông dụng khi mua sắm
Bạn có bán ___? У Вас есть__? (phiên âm: U Vas yest’__?)
Tôi có thể mua ___ ở đâu? Где я могу найти___? (phiên âm: Gde ya mogu nayti___?)
Món này bao nhiêu tiền? Сколько это стоит? (phiên âm: Skol’ko eto stoit?)
Bạn có món nào rẻ hơn không? У Вас есть что-нибудь подешевле? (phiên âm: U Vas yest’ chto-nibud’ podeshevle?)
Cửa hàng mở cửa/đóng cửa vào lúc nào? Во сколько Вы открываетесь/закрываетесь? (phiên âm: Vo skol’ko Vy otkryvayetes’/zakryvayetes’?)
Tôi chỉ xem hàng thôi. Я просто смотрю. (phiên âm: YA prosto smotryu.)
Cho tôi mua món này. Я это куплю. (phiên âm: YA eto kuplyu.)
Cửa hàng có chấp nhận thẻ tín dụng không? Могу я расплатиться кредитной картой? (phiên âm: Mogu ya rasplatit’sya kreditnoy kartoy?)
Cho tôi xin hóa đơn. Можно мне чек, пожалуйста? (phiên âm: Mozhno mne chek, pozhaluysta?)
Cho tôi một cái túi được không? Можно мне пакет, пожалуйста? (phiên âm: Mozhno mne paket, pozhaluysta?)
Tôi muốn trả lại món đồ này. Я бы хотел это вернуть. (phiên âm: YA by khotel eto vernut’.)
Món này _[số tiền]_ thôi. Я дам Вам_(количество)_за это. (phiên âm: YA dam Vam_(kolichestvo)_za eto.)
Đắt thế!/Đắt quá! Это очень дорого! (phiên âm: Eto ochen’ dorogo!)
Ở hàng khác tôi thấy người ta bán có _[số tiền]_ thôi. Я видел это за __(цена)__ в другом месте. (phiên âm: YA videl eto za __(tsena)__ v drugom meste.)
Trả giá lần cuối này, _[số tiền]_! __(цена)__моё последнее предложение! (phiên âm: __(tsena)__moyo posledneye predlozheniye!)
Thế thôi tôi không mua nữa. Тогда меня это не интересует. (phiên âm: Togda menya eto ne interesuyet.)
Thế thôi tôi đi hàng khác. Тогда я пойду в другое место. (phiên âm: Togda ya poydu v drugoye mesto.)
Tôi không có đủ tiền! Я не могу себе это позволить! (phiên âm: YA ne mogu sebe eto pozvolit’!)
Đắt quá nhưng mà thôi được rồi tôi sẽ mua. Это больше, чем я могу себе позволить, но я все-таки возьму. (phiên âm: Eto bol’she, chem ya mogu sebe pozvolit’, no ya vse-taki voz’mu.)
3. Số đếm bằng tiếng Nga
0 ноль (phiên âm: nol’) 1 один (phiên âm: odin) 2 два (phiên âm: dva) 3 три (phiên âm: tri) 4 четыре (phiên âm: chetyre) 5 пять (phiên âm: pyat’)
6 шесть (phiên âm: shest’) 7 семь (phiên âm: sem’) 8 восемь (phiên âm: vosem’) 9 девять (phiên âm: devyat’) 10 десять (phiên âm: desyat’)
11 одиннадцать (phiên âm: odinnadtsat’) 12 двенадцать (phiên âm: dvenadtsat’) 13 тринадцать (phiên âm: trinadtsat’)
14 четырнадцать (phiên âm: chetyrnadtsat’) 15 пятнадцать (phiên âm: pyatnadtsat’) 16 шестнадцать (phiên âm: shestnadtsat’)
17 семнадцать (phiên âm: semnadtsat’) 18 восемнадцать (phiên âm: vosemnadtsat’) 19 девятнадцать (phiên âm: devyatnadtsat’)
20 двадцать (phiên âm: dvadtsat’) 30 тридцать (phiên âm: tridtsat’) 40 сорок (phiên âm: sorok) 50 пятьдесят (phiên âm: pyat’desyat)
60 шестьдесят (phiên âm: shest’desyat) 70 семьдесят (phiên âm: sem’desyat) 80 восемьдесят (phiên âm: vosem’desyat)
90 девяносто (phiên âm: devyanosto) trăm сто (phiên âm: sto) triệu миллион (phiên âm: million) tỉ миллиард (phiên âm: milliard)
4. Những mẫu câu tiếng Nga thông dụng được sử dụng trong nhà hàng
Tôi muốn đặt một bàn cho _[số người]_ vào _[giờ]_. Я бы хотел зарезервировать стол для _(количество человек)_ на _(время)_. (phiên âm: YA by khotel zarezervirovat’ stol dlya _(kolichestvo chelovek)_ na _(vremya)_.)
Cho tôi một bàn _[số người]_. Стол для _(количество человек)_, пожалуйста. (phiên âm: Stol dlya _(kolichestvo chelovek)_, pozhaluysta.)
Cho tôi xem thực đơn/menu được không? Можно посмотреть меню, пожалуйста? (phiên âm: Mozhno posmotret’ menyu, pozhaluysta?)
Làm ơn cho chúng tôi gọi món. Извините, мы бы хотели сделать заказ. (phiên âm: Izvinite, my by khoteli sdelat’ zakaz.)
Nhà hàng có món đặc sản địa phương nào không? Есть ли местное фирменное блюдо? (phiên âm: Yest’ li mestnoye firmennoye blyudo?)
Cho tôi món _[tên món]_. Я бы хотел заказать _(блюдо)_, пожалуйста. (phiên âm: YA by khotel zakazat’ _(blyudo)_, pozhaluysta.)
Tôi muốn món thịt nấu tái/vừa/chín kĩ. Я бы хотел моё мясо недожаренным/средней готовности/хорошо прожаренным. (phiên âm: YA by khotel moyo myaso nedozharennym/sredney gotovnosti/khorosho prozharennym.)
hải sản морепродукты (moreprodukty) loại thức ăn
Thế là được/đủ rồi. Cảm ơn bạn! Спасибо, этого хватит. (phiên âm: Spasibo, etogo khvatit.)
Cho chúng tôi gọi món tráng miệng với. Мы бы хотели заказать какой-нибудь десерт, пожалуйста. (phiên âm: My by khoteli zakazat’ kakoy-nibud’ desert, pozhaluysta.)
kem мороженое (phiên âm: morozhenoye)
bánh (kem) пирог (phiên âm: pirog)
sôcôla шоколад (phiên âm: shokolad)
bánh quy печенье (phiên âm: pechen’ye)
Chúc bạn ăn ngon miệng! Приятного аппетита! (phiên âm: Priyatnogo appetita!)
Làm ơn cho tôi _[tên đồ uống]_. Я бы хотел _(напиток)_, пожалуйста. (phiên âm: YA by khotel _(napitok)_, pozhaluysta.)
một ly nước xô-đa минеральную воду (phiên âm: mineral’nuyu vodu)
một ly nước khoáng (không có ga) воду без газов (phiên âm: vodu bez gazov)
một ly/chai/lon bia пиво (phiên âm: pivo)
một chai rượu vang бутылку вина (phiên âm: butylku vina)
một ly cà phê кофе (phiên âm: kofe)
một tách trà чай (phiên âm: chay)
Làm ơn cho chúng tôi thanh toán. Принесите счёт, пожалуйста. (phiên âm: Prinesite schot, pozhaluysta.)
5. Tìm chỗ ở
Tôi có thể tìm ___ ở đâu? Где я могу найти___? (phiên âm: Gde ya mogu nayti___?)
… phòng để thuê? …комнату для снятия в аренду? (phiên âm: …komnatu dlya snyatiya v arendu?)
… nhà nghỉ? …хостел? (phiên âm: …hostel?)
… khách sạn? …отель? (phiên âm: …otel’?)
… nhà khách chỉ phục vụ bữa sáng? …номер с завтраком? (phiên âm: …nomer s zavtrakom?)
… khu cắm trại? …место для кемпинга? (phiên âm: …mesto dlya kempinga?)
Giá cả ở đó như thế nào? Какие там цены? (phiên âm: Kakiye tam tseny?)
Ở đây còn phòng trống cho thuê không? У Вас остались свободные комнаты? (phiên âm: U Vas ostalis’ svobodnyye komnaty?)
Một phòng cho ___ người giá bao nhiêu? Сколько стоит номер на ___человек/человека? (phiên âm: Skol’ko stoit nomer na ___chelovek/cheloveka?)
Tôi muốn đặt ___. Я бы хотел забронировать ___. (phiên âm: YA by khotel zabronirovat’ ___.)
… một phòng đơn. …одноместный номер. (phiên âm: …odnomestnyy nomer.)
… một phòng cho ___ người. …комнату на ___ человек. (phiên âm: …komnatu na ___ chelovek.)
Tôi có thể xem phòng trước được không? Могу я сначала посмотреть комнату? (phiên âm: Mogu ya snachala posmotret’ komnatu?)
Làm ơn cho tôi làm thủ tục trả phòng. Я бы хотел расплатиться и выехать из гостиницы. (phiên âm: YA by khotel rasplatit’sya i vyyekhat’ iz gostinitsy.)
Trên đây là những phiên âm dịch theo tiếng Việt để tiện giúp những du khách sử dụng khi du lịch tại nước Nga xinh đẹp. Các quý khách có còn thấy lo lắng về vấn đề này nữa không? Airbooking chúc quý khách có một chuyến du lịch đầy thú vị và vui vẻ!
0 Comment