[kkstarratings]
Tiếng Hà Lan là ngôn ngữ Tây Đức, có mối liên hệ chặt chẽ với tiếng Đức và có nhiều điểm tương đồng với tiếng Anh. Có hơn 22 triệu người trên toàn thế giới sử dụng thứ tiếng này. Tiếng Hà Lan là ngôn ngữ chính thống của vương quốc Hà Lan, Bỉ, Surinam, Aruba, Curaçao và Sint Maarten. Ngoài ra, tiếng Hà Lan cũng rất giống với tiếng Nam Phi (được nói ở Nam Phi) và ở Indonesia, một số cư dân lớn tuổi vẫn nói tiếng Hà Lan. Khi đi du lịch tại Hà Lan, du khách sử dụng ngôn ngữ chính thống của đất nước này sẽ nhận được sự yêu mến của người dân nơi đây. Airbooking xin giới thiệu đến du khách một số mẫu câu giao tiếp thông dụng bằng ngôn ngữ Hà Lan dùng trong chào hỏi xã giao, đi lại, mua sắm, nhà hàng, chỗ ở/nghỉ ngơi…
1. Chào hỏi xã giao
Xin chào! Hallo!
Chào bạn! Hoi!
Chào buổi sáng! Goeiemorgen!
Chào buổi tối! Goeienavond!
Chúc ngủ ngon! Goedenacht!
Bạn có khỏe không? Hoe gaat het?
Tôi khỏe, còn bạn? Goed, bedankt.
Tôi mệt. Ik ben moe.
Tôi bị ốm. /Tôi thấy không được khỏe. Ik ben ziek.
Tên bạn là gì? / Bạn tên là gì? Hoe heet je?
Tên tôi là ___. / Tôi tên là ___. Mijn naam is___.
Bạn đến từ đâu? Waar kom je vandaan?
Tôi đến từ ___. Ik kom uit___.
Bạn bao nhiêu tuổi? Hoe oud ben je?
Tôi ___ tuổi. Ik ben___.
Có / Vâng / Rồi… Ja
Không / Chưa… Nee
Làm ơn Alstublieft
Của bạn đây / Đây! Alsjeblieft!
Cảm ơn (bạn). Dankjewel.
Cảm ơn (bạn) rất nhiều. Heel erg bedankt.
Không có gì (đâu).
Tôi xin lỗi. Het spijt me. Lời xin lỗi
Không sao (đâu). Het is al goed.
Không có gì. Geen probleem.
(Làm ơn) cho hỏi. Pardon.
Rất vui được gặp bạn. Leuk om je te ontmoeten.
Tạm biệt / Chào bạn! Tot ziens!
2. Đi lại, hỏi đường
Tôi bị lạc (đường). Ik ben de weg kwijt.
Bạn có thể chỉ nó trên bản đồ cho tôi được không? Kunt me op de kaart aanwijzen waar het is?
Cho hỏi ___ ở đâu?/ Cho hỏi quanh đây có ___ nào không? Waar kan ik ___ vinden?
… nhà vệ sinh … een toilet
… ngân hàng/nơi đổi tiền … een bank/een wisselkantoor
… khách sạn … een hotel?
… trạm xăng … een tankstation
… bệnh viện … een ziekenhuis
… nhà thuốc … een apotheek
… trung tâm thương mại/trung tâm mua sắm … een warenhuis
… siêu thị … een supermarkt
… bến xe buýt … de bushalte
… bến tàu điện ngầm … de halte voor de ondergrondse
… cây rút tiền/máy ATM … een geldautomaat
Làm ơn cho hỏi đường đến ___ (đi như thế nào)? Hoe kom ik bij ___?
… khu trung tâm … het centrum
… ga tàu/nhà ga … het (trein)station
… sân bay … het vliegveld
… đồn công an … het politiebureau
… đại sứ quán [tên nước] … de ambassade van [land]
Bạn có thể giới thiệu cho tôi ___ nào đáng đến/thú vị/nên ghé thăm không? Kunt u een goed(e) __ aanraden?
… quán bar … barren
… quán cafe … cafés
… nhà hàng … restaurants
… hộp đêm/club … nachtclubs
… địa danh du lịch … toeristenattracties
… di tích lịch sử … historische bezienswaardigheden
… bảo tàng … museums
Rẽ trái. Sla linksaf.
Rẽ phải. Sla rechtsaf.
Đi thẳng. Ga rechtdoor.
Quay lại. Ga terug.
Dừng lại. Stop.
Đi về phía ___. Ga richting ___.
Đi quá/qua ___. Ga voorbij de ___.
Để ý thấy/Chú ý tìm ___. Zoek de ___.
xuống dốc/dưới dốc naar beneden
lên dốc/trên dốc omhoog
ngã ba/ngã tư kruising
Tôi có thể mua vé xe buýt/vé tàu ở đâu? Waar kan ik een bus-/treinkaartje kopen?
Làm ơn cho tôi một ___ tới _[điểm đến]_. Ik wil graag een ___ naar __[plaats]__ kopen.
Cho hỏi vé đi _[địa điểm]_ giá bao nhiêu? Hoeveel kost een kaartje naar __[plaats]__ ?
Xe buýt/Tàu này có dừng ở _[địa điểm]_ không? Stopt eze bus/trein in __ [plaats]__ ?
Đi đến _[địa điểm]_ mất bao lâu? Hoe lang duurt het om naar __[plek]__ te gaan?
Khi nào thì xe buýt/tàu đi _[địa điểm]_ chạy? Wanneer vertrekt de trein richting __[plaats]__?
Chỗ này có ai ngồi chưa? Is deze plek bezet?
Bạn có biết số hãng taxi nào không? Weet u het telefoonnummer om een taxi te bellen?
Cho tôi đến _[địa điểm]_. Ik moet naar __[locatie]__.
Đi đến _[địa điểm]_ mất bao nhiêu tiền? Hoeveel kost het om naar __[locatie]__ te gaan?
3. Mua sắm
Bạn có bán ___? Heeft u ___?
Tôi có thể mua ___ ở đâu? Waar kan ik ___ vinden?
Món này bao nhiêu tiền? Hoeveel kost het?
Bạn có món nào rẻ hơn không? Heeft u iets goedkopers?
Cho tôi mua món này. Ik wil het graag kopen.
Cửa hàng có chấp nhận thẻ tín dụng không? Kan ik met een creditcard betalen?
Cho tôi xin hóa đơn. Mag ik de bon?
Món này _[số tiền]_ thôi. Ik kan u er _[bedrag]_ voor geven.
Đắt quá! Dat is veel te duur! Phản đối giá cao
Ở hàng khác tôi thấy người ta bán có _[số tiền]_ thôi. Ik heb dit ergens anders voor _[bedrag]_ gezien.
Trả giá lần cuối này, _[số tiền]_! _[bedrag]_ is mijn laatste bod!
Thế thôi tôi không mua nữa. Dan hoeft het niet.
Thế thôi tôi đi hàng khác. Dan ga ik ergens anders heen.
Tôi không có đủ tiền! Dat kan ik niet betalen!
Đắt quá nhưng mà thôi được rồi tôi sẽ mua. Dat is meer dan ik eigenlijk kan betalen maar ik neem het toch.
4. Số đếm
0 nul 1 één 2 twee 3 drie 4 vier 5 vijf 6 zes 7 zeven 8 acht 9 negen 10 tien 11 elf 12 twaalf
13 dertien 14 veertien 15 vijftien 16 zestien 17 zeventien 18 achttien 19 negentien 20 twintig 30 dertig
40 veertig 50 vijftig 60 zestig 70 zeventig 80 tachtig 90 negentig trăm honderd triệu miljoen tỉ biljoen
5. Nhà hàng
Cho tôi một bàn _[số người]_. Een tafel voor _[number of people]_ graag. Yêu cầu một bàn tại nhà hàng
Cho tôi xem thực đơn/menu được không? Mag ik de kaart?
Làm ơn cho chúng tôi gọi món. Pardon. We willen graag bestellen.
Trong menu/thực đơn có món nào ngon, bạn có thể giới thiệu được không? Wat kunt u me van de kaart aanraden?
Nhà hàng có món đặc sản địa phương nào không? Is er een specialiteit van de regio?
Cho tôi món _[tên món]_. Ik wil graag de _[gerecht]_.
Cho chúng tôi gọi món tráng miệng với. We willen graag desserts bestellen.
Làm ơn cho tôi _[tên đồ uống]_. Ik wil graag _[drankje]_.
Làm ơn cho chúng tôi thanh toán. We willen graag betalen.
Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không? Neemt u creditcards aan?
Hà Lan là một địa điểm thu hút rất nhiều khách du lịch. Du khách có muốn ghé thăm đất nước xinh đẹp này? Vậy hãy cùng Airbooking học những mẫu câu bằng tiếng Hà Lan thông dụng trên đây khi đi du lịch để có thể tự mình trải nghiệm, khám phá, tận hưởng toàn bộ chuyến đi một cách vui vẻ, thoải mái nhất.
0 Comment